Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khô khan
|
tính từ
không còn nước
đất khô khan vì hạn hán
cứng nhắc, thiếu biểu hiện tình cảm
Hơn thế nữa, chàng thiếu niên từ trước chỉ những mê man với sách vở, mải miết với những triết lý khô khan, lúc này, có cảm giác như người vừa sống lại hoặc mới bắt đầu sống một cuộc sống tưng bừng. (Lan Khai)
thức ăn không có nước
món mì xào ăn khô khan
Từ điển Việt - Pháp
khô khan
|
sec; aride
style sec
coeur sec
sujet aride
sécheresse ; aridité